Lễ trao giải Nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2023-2024
Vào ngày 02/12/2024, Khoa Dược tổ chức Lễ trao giải nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2023-2024.
Đóng góp vào những thành tích chung trong hoạt động giáo dục đào tạo và nghiên cứu khoa học (NCKH) của Khoa Dược nói riêng và Trường Đại học Tôn Đức Thắng nói chung, hoạt động NCKH sinh viên được coi là một trong những phương pháp chủ yếu nhằm giúp sinh viên tiếp cận nhanh với các tri thức mới liên quan đến các ngành học; phát huy tính năng động, sáng tạo, khả năng NCKH độc lập của sinh viên; tạo môi trường khoa học, thi đua học tập, sân chơi học thuật bổ ích trong sinh viên; phát hiện và nuôi dưỡng những hạt nhân về NCKH trong sinh viên từ đó có hướng đào tạo và bồi dưỡng nhân tài, đồng thời góp phần mang lại hiệu quả thiết thực trong việc giải quyết những vấn đề bức xúc do thực tiễn đặt ra.
Trong năm học 2023 – 2024, Khoa Dược đã hưởng ứng hoạt động NCKH của sinh viên trong toàn Trường và đã thu được những kết quả đáng khích lệ. Cụ thể có 33 đề tài NCKH với 71 sinh viên tham gia.
Theo Quyết định về việc công nhận kết quả nghiệm thu và thực hiện khen thưởng đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2023-2024 của Nhà trường. Qua các vòng chấm thẩm định và xét chọn ở các cấp, cả 33 đề tài đều được xét chọn đạt giải cấp Trường, cụ thể gồm có: 06 Giải nhất (10 sinh viên), 12 Giải nhì (30 sinh viên), 14 Giải ba (31 sinh viên) và 01 Giải khuyến khích (01 sinh viên).
TT |
Sinh viên |
Lớp |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
Giải cấp Trường |
1 |
Phương Thị Ngọc Nhi |
190H0102 |
Tổng hợp và đánh giá độc tính tế bào của hệ nano polydopamine mang kháng nguyên ứng dụng trong vaccine |
TS. Lê Quốc Việt |
Giải Nhất |
2 |
Vũ Đức Thiện |
200H0101 |
|||
3 |
Phan Cẩm Linh |
190H0102 |
Thiết kế và tổng hợp dẫn xuất Tranilast định hướng kháng dòng tế bào ung thư MCF-7 và HepG2 |
ThS. Nguyễn Đức Tri Thức |
Giải Nhất |
4 |
Đào Nguyễn Nhật Linh |
210H0101 |
|||
5 |
Phạm Văn Linh |
210H0101 |
Tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học của dẫn xuất amide của 7-hydroxycoumarin-4-acetic acid với L-valine |
TS. Vũ Thiên Ý |
Giải Nhất |
6 |
Nguyễn Hoàng Phú |
220H0101 |
Khảo sát tính kháng viêm của tinh dầu cây Distichochlamys citrea |
TS. Đỗ Bích Hằng TS. Trần Gia Bửu |
Giải Nhất |
7 |
Đinh Ngọc Quỳnh Hương |
220H0101 |
|||
8 |
Nguyễn Thị Niên Thảo |
200H0102 |
Nghiên cứu hoạt tính hạ đường huyết của dịch chiết Methanol lá cây Ráng Dicranopteris linearis in vitro và in vivo |
TS. Lê Thùy Hương |
Giải Nhất |
9 |
Nguyễn Ngọc Bình An |
210H0102 |
|||
10 |
Đỗ Minh Chính |
20040301 |
Thiết kế mô hình “tránh né thụ động” và giám sát phản xạ, tập tính của chuột thông qua phần mềm nhằm phục vụ nghiên cứu các bệnh liên quan đến suy giảm trí nhớ |
TS. Vũ Thiên Ý TS. Vũ Trí Viễn |
Giải Nhất |
11 |
Phan Quang Duy |
20040301 |
|||
12 |
Thân Minh Nguyên |
21040301 |
|||
13 |
Lý Gia Uy |
210H0102 |
|||
14 |
Phạm Thị Tường Vi |
190H0102 |
Xây dựng công thức bào chế viên nang Cefalexin đạt thử nghiệm tương đương độ hòa tan in vitro với thuốc gốc Ospexin® |
TS. Nguyễn Trường Huy |
Giải Nhì |
15 |
Bùi Nguyễn Thanh Ngân |
190H0102 |
|||
16 |
Nguyễn Quang Đông Bình |
200H0102 |
|||
17 |
Cù Thị Hoàng Yến |
190H0102 |
Phát triển công thức hệ nano phân phối thuốc từ gallic acid và đánh giá hoạt tính sinh học trên mô hình tế bào |
TS. Lê Quốc Việt |
Giải Nhì |
18 |
Trần Phan Đại Phúc |
200H0101 |
|||
19 |
Đào Thị Quỳnh Như |
200H0101 |
Nghiên cứu quy trình bán định lượng các saponin trong Sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus) bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
TS. Vũ Huỳnh Kim Long |
Giải Nhì |
20 |
Nguyễn Tâm Long Quân |
200H0101 |
|||
21 |
Huỳnh Công Thành |
200H0101 |
|||
22 |
Nguyễn Ngọc Kim Ngân |
190H0102 |
Khảo sát thành phần hóa học Sâm Việt Nam nuôi cấy mô |
TS.Vũ Huỳnh Kim Long |
Giải Nhì |
23 |
Hoàng Thị Thanh Trúc |
210H0101 |
|||
24 |
Phạm Ngọc Khánh Vân |
210H0101 |
|||
25 |
Nguyễn Đình Sơn Phát |
200H0102 |
Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư từ dịch chiết Methanol lá cây Ráng Dicranopteris linearis in vitro và in vivo |
TS. Lê Thùy Hương |
Giải Nhì |
26 |
Phan Nguyễn Đăng Khoa |
200H0101 |
Khảo sát hoạt tính kháng viêm của tinh dầu cây quả đầu ngỗng Anaxagorea luzonensis A. Gray |
TS. Đỗ Bích Hằng |
Giải Nhì |
27 |
Đào Kim Khánh |
210H0101 |
|||
28 |
Lê Hữu Duy |
210H0102 |
|||
29 |
Trương Tường Vy |
200H0102 |
Phân lập và đánh giá tác dụng chống ung thư của crinamidin phân lập từ lá Trinh nữ hoàng cung |
TS. Vũ Huỳnh Kim Long |
Giải Nhì |
30 |
Tạ Nguyễn Anh Thư |
200H0102 |
|||
31 |
Phan Duy Khánh Giang |
210H0101 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lợi khuẩn đối với bệnh Alzheimer sử dụng mô hình chuột C57BL/6 |
TS. Lê Bảo |
Giải Nhì |
32 |
Hồ Tuệ Hân |
210H0102 |
|||
33 |
Đồng Thị Ánh Ngọc |
190H0101 |
Tổng hợp và khảo sát khả năng phân phối thuốc của nano organosilica dựa trên poly(β-amino ester) |
TS. Thạch Út Đồng |
Giải Nhì |
34 |
Lê Hoàng Hải |
220H0101 |
|||
35 |
Đào Ngọc Nga |
220H0101 |
|||
36 |
Nguyễn Thị Khánh Quỳnh |
200H0102 |
Thiết kế và tổng hợp cấu trúc TMX-07 định hướng ức chế dòng tế bào ung thư vú MCF-7 |
ThS Nguyễn Đức Tri Thức |
Giải Nhì |
37 |
Nguyễn Hiếu Hiền |
200H0101 |
|||
38 |
Vũ An Bình |
220H0102 |
|||
39 |
Võ Công Huy |
200H0101 |
Đặc điểm thực vật, mã vạch ADN, sơ bộ thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hoá của loài Hoàn ngọc hoa đỏ |
ThS. Hoàng Quốc Tuấn |
Giải Nhì |
40 |
Hồ Võ Thuý Hằng |
200H0101 |
|||
41 |
Nguyễn Gia Lộc |
200H0102 |
Xây dựng quy trình bào chế viên nén bao phim Cefuroxime 500 mg đạt tương đương hòa tan in vitro với thuốc gốc Zinnat® |
ThS. Nguyễn Hữu Sơn |
Giải Nhì |
42 |
Nguyễn Thanh Bình Minh |
200H0102 |
|||
43 |
Tạ Minh Thư |
200H0101 |
|||
44 |
Trương Hoàng Thái |
200H0101 |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu chiết từ phần thân rễ của cây Distichochlamys benenica |
TS. Trần Gia Bửu |
Giải Ba |
45 |
Hứa Tịnh Bình |
200H0101 |
Khảo sát tính kháng khuẩn từ cao chiết lá Hồng (Diospyros kaki) trên một số vi khuẩn gây bệnh từ thực phẩm |
TS. Trần Gia Bửu |
Giải Ba |
46 |
Nguyễn Bích Ngọc |
200H0102 |
|||
47 |
Lâm Tuấn Lương |
200H0101 |
|||
48 |
Lê Thị Anh Thư |
200H0101 |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu cây Gừng đen Distichochlamys citrea |
TS. Đỗ Bích Hằng |
Giải Ba |
49 |
Trần Ngọc Cẩm Trang |
190H0101 |
Tổng hợp và khảo sát khả năng phân phối curcumin trên hydrogel tiêm poly(β-amino ester) từ poly(ethylene glycol) diacrylate và cystamine |
TS. Thạch Út Đồng |
Giải Ba |
50 |
Trần Ngọc Anh Tâm |
210H0101 |
|||
51 |
Lê Thị Ngọc Trâm |
210H0102 |
|||
52 |
Bùi Thị Mụi |
200H0102 |
Phân lập, bán tổng hợp và khảo sát hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất xanthone |
TS. Thạch Út Đồng |
Giải Ba |
53 |
Nguyễn Vân Oanh |
200H0102 |
|||
54 |
Lê Văn Sơn |
200H0101 |
Phát triển trà lên men kombucha với Hương Thảo (Rosmarinus officinalis) |
TS. Lê Bảo |
Giải Ba |
55 |
Nguyễn Ngọc Đức |
200H0101 |
|||
56 |
Hoàng Thị Quỳnh Anh |
200H0102 |
Nghiên cứu công thức làm gel chứa dịch chiết của lá cây mã đề, Plantago major L. |
TS. Lê Bảo |
Giải Ba |
57 |
Phạm Nguyễn Minh Châu |
200H0102 |
|||
58 |
Nguyễn Ngọc Minh |
190H0102 |
Khảo sát tác dụng hỗ trợ hồi phục hệ vi sinh đường ruột sau khi sử dụng kháng sinh của chế phẩm cao chiết polysaccharide từ dược liệu nấm hầu thủ Hericium erinaceus bằng mô hình in vivo |
TS. Phạm Đức Toàn |
Giải Ba |
59 |
Dương Nguyễn Hòa Bình |
190H0102 |
|||
60 |
Nguyễn Phước Vinh |
200H0101 |
|||
61 |
Nguyễn Kiều Huỳnh Như |
200H0102 |
Nghiên cứu hoạt tính hạ đường huyết của dịch chiết nấm Nigrovothelium inspersotropicum in vitro và in vivo |
TS. Lê Thùy Hương |
Giải Ba |
62 |
Phan Thị Ngọc Trâm |
190H0101 |
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng methanol trong các đồ uống có cồn bằng hệ thống máy GC Agilent 7890B tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
ThS. Nguyễn Hữu Sơn |
Giải Ba |
63 |
Nguyễn Lương Khánh My |
200H0102 |
|||
64 |
Võ Thị Thanh Sang |
200H0102 |
|||
65 |
Huỳnh Đỗ Nhả Khanh |
200H0101 |
Khảo sát thành phần hoá học và hoạt tính kháng viêm của Trầm hương từ loài Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre, Thymelaeaceae) |
ThS. Lý Tú Loan |
Giải Ba |
66 |
Võ Thanh Tuyền |
200H0102 |
|||
67 |
Nguyễn Văn Huy |
200H0101 |
|||
68 |
Nguyễn Thị Anh Thư |
200H0102 |
Nghiên cứu cơ chế tác dụng của Mơ Lông (Paederia foetida Linn., Rubiaceae) trên bệnh Gout bằng phương pháp dược lý mạng lưới |
ThS. Hoàng Quốc Tuấn |
Giải Ba |
69 |
Hoàng Ngọc Phương Vy |
200H0102 |
|||
70 |
Phạm Nguyễn Ngọc Hiếu |
200H0101 |
Khảo sát đặc điểm thực vật, mã vạch ADN và sàng lọc một số tác dụng sinh học của Lá hen |
ThS. Hoàng Quốc Tuấn |
Giải Ba |
71 |
Đinh Thị Thùy Linh |
200H0101 |
|||
72 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
210H0101 |
Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất benzofuran-3-methyl-2-carbohydrazone định hướng kháng vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis |
ThS. Nguyễn Đức Tri Thức |
Giải Ba |
73 |
Huỳnh Văn Toàn |
210H0102 |
|||
74 |
Nguyễn Thị Bảo Trân |
210H0102 |
|||
75 |
Nguyễn Anh Thư |
20010202 |
Máy đo huyết áp chuột bạch trong phòng thí nghiệm |
TS. Vũ Thiên Ý ThS. Dương Liên Trang Nhã |
Giải Khuyến Khích |
76 |
Đoàn Duy Đức |
21H40301 |
|||
77 |
Nguyễn Lê Thiên Minh |
220H0101 |
Một lần nữa, Khoa Dược xin chúc mừng các bạn đoạt giải. Đây là nền tảng để các bạn phát triển hơn những kinh nghiệm, kỹ năng hiện tại và là dấu ấn đặc biệt trong cuộc đời sinh viên, tạo ra những kiến thức mới, giá trị mới cho cuộc sống.
Khoa Dược hy vọng trong năm học tới, các sinh viên sẽ tiếp tục có những đề tài chất lượng tốt, góp phần giải quyết những vấn đề bức xúc của thực tiễn trên các lĩnh vực Sinh – Hóa – Dược, làm phong phú hơn trong việc Nghiên cứu Khoa học sinh viên cấp Trường và đạt giải thưởng trong cuộc thi các cấp.