1. Tổng quan
Tên khác: Bạch mao căn
Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) P.Beauv.,
Họ: Poaceae (họ Lúa).
2. Mô tả
Cây cỏ tranh là một loại cỏ sống dai, thân rễ khoẻ chắc, thân cao 30-90 cm.
1. Tổng quan
Tên khác: Bạch mao căn
Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) P.Beauv.,
Họ: Poaceae (họ Lúa).
2. Mô tả
Cây cỏ tranh là một loại cỏ sống dai, thân rễ khoẻ chắc, thân cao 30-90 cm.
1. Tổng quan
Tên khác: Cỏ sữa đất, Vú sữa đất, Thiên căn thảo.
Tên khoa học: Euphorbia thymifolia L.,
Họ: Euphorbiaceae (họ Thầu dầu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Cỏ sữa lá to, Cỏ sữa lông, Cồ nhả mực (Thái), Đạng pồ (Kho)
Tên khoa học: Euphorbia hirta L.,
Họ: Euphorbiaceae (họ Thầu dầu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Cỏ nhọ nồi, Hạn liên thảo
Tên khoa học: Eclipta prostrata (L.) L.. Synomym: Eclipta alba (L.) Hassk.
Họ: Asteraceae (họ Cúc).
1. Tổng quan
Tên khoa học: Erythroxylum coca Lamk.,
Họ: Erythroxylaceae (họ Coca).
2. Mô tả
Cây bụi cao 1,5-2 m.
Lá hình trái xoan hay bầu dục, màu xanh lục, đậm, hơi có mũi nhọn, mép nguyên; gân phụ rất mảnh.
Cụm hoa xim gồm 3-10 hoa ở nách lá; hoa mẫu 5, màu vàng; 10 nhị sinh sản.
1. Tổng quan
Tên khác: Chuối chát.
Tên khoa học: Musa balbisiana Colla.
Họ: Musaceae (họ Chuối).
2. Mô tả
Thân giả cao 2-4 m, to màu xanh. Lá to, có phiến dài, xanh hơi mốc mốc, be, xanh. Buồng hoa nằm ngang; mo đỏ sẫm, không quấn lên.
1. Tổng quan
Tên khác: Tầm ruột, Mác nhôm (Tày)
Tên khoa học: Phyllanthus acidus (L.) Skeels.
Họ: Phyllanthaceae (họ Diệp hạ châu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Chùm Ngây, Bồn Bồn, Cải Ngựa.
Tên khoa học: Moringa oleifera Lam.
Họ: Moringaceae (họ Chùm ngây).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Bạch phấn đằng, Bạch liễm, Hồ đằng, Vét phông, Khau lích (Tày)
Tên khoa học: Cissus trilobus (Lour.) Merr. Synonym: Cissus modeccoides Planch..
1. Tổng quan
Tên khác: chanh, má điêu (Thái), chứ hở câu (H’mông), mác vo (Tày), piều sui (Dao)
Tên khoa học: Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle.
Họ: Rutaceae (họ Cam).
2. Mô tả