Nhảy đến nội dung

cỏ mực

 

1. Tổng quan

Tên khác: Cỏ nhọ nồi, Hạn liên thảo

Tên khoa học: Eclipta prostrata (L.) L.. Synomym: Eclipta alba (L.) Hassk.

Họ: Asteraceae (họ Cúc).

cô ca

 

1. Tổng quan

Tên khoa học: Erythroxylum coca Lamk.,

Họ: Erythroxylaceae (họ Coca).

2. Mô tả

Cây bụi cao 1,5-2 m.

Lá hình trái xoan hay bầu dục, màu xanh lục, đậm, hơi có mũi nhọn, mép nguyên; gân phụ rất mảnh.

Cụm hoa xim gồm 3-10 hoa ở nách lá; hoa mẫu 5, màu vàng; 10 nhị sinh sản.

chuối hột

1. Tổng quan

Tên khác: Chuối chát.

Tên khoa học: Musa balbisiana Colla.

Họ: Musaceae (họ Chuối).

2. Mô tả

Thân giả cao 2-4 m, to màu xanh. Lá to, có phiến dài, xanh hơi mốc mốc, be, xanh. Buồng hoa nằm ngang; mo đỏ sẫm, không quấn lên.

chùm ruột

1. Tổng quan

Tên khác: Tầm ruột, Mác nhôm (Tày)

Tên khoa học: Phyllanthus acidus (L.) Skeels.

Họ: Phyllanthaceae (họ Diệp hạ châu).

2. Mô tả

Chùm ngây

1. Tổng quan

Tên khác: Chùm Ngây, Bồn Bồn, Cải Ngựa.

Tên khoa học: Moringa oleifera Lam.

Họ: Moringaceae (họ Chùm ngây).

2. Mô tả

chìa vôi

 

1. Tổng quan

Tên khác: Bạch phấn đằng, Bạch liễm, Hồ đằng, Vét phông, Khau lích (Tày)

Tên khoa học: Cissus trilobus (Lour.) Merr. Synonym: Cissus modeccoides Planch..

Chanh

1. Tổng quan

Tên khác: chanh, má điêu (Thái), chứ hở câu (H’mông), mác vo (Tày), piều sui (Dao)

Tên khoa học: Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle.

Họ: Rutaceae (họ Cam).

2. Mô tả

Cẩu tích

 

1. Tổng quan

Tên khác:  Lông cu ly, Cù liền, Lông khỉ, Kim mao, Co cút pá (Thái), Cút báng (Tày), Đạng pàm (Kho), Nhải cút viằng (Dao)

Tên khoa học: Cibotium barometz (L.) J. Sm..

Họ: Cibotiaceae (họ Dương xỉ)

Subscribe to