Nhảy đến nội dung

diếp cá

 

1. Tổng quan

Tên khác: Dấp cá, Lá dấp, Ngư tinh thảo, Tập thái, Rau vẹn, Phiăc hoảy (Tày), Cù mua mín (Dao)

Tên khoa học: Houttuynia cordata Thunb.

Họ: Saururaceae (họ Lá giấp).

cúc tần

 

1. Tổng quan

Tên khác: cây từ bi, lức, lức ấn, Cây Đại bi, đại ngải, hoa mai não, băng phiến ngải, co mát (Thái), phặc phà (Tày), Ngai camphos plant (Anh), camphrée (Pháp)

Tên khoa học: Pluchea indica Less.,

cốt khí củ

 

1. Tổng quan

Tên khác: Cốt khí củ, Củ điền thất, Hoạt huyết đan, Tử kim long, Nam Hoàng cầm

Tên khoa học: Reynoutria japonica Houtt. Synonym: Polygonum cuspidatum Siebold & Zucc. 

cối xay

 

1. Tổng quan

Tên khác: Cây giằng xay, Quýnh ma, Kim hoa thảo, Ma bản thảo, Ma mãnh thảo, Nhĩ hương thảo, Co tó ép (Thái), Phao tôn (Tày).

Tên khoa học: Abutilon indicum (L). Sweet.,

cóc

 

1. Tổng quan

Tên khác: Sấu tàu.

Tên khoa học: Spondias dulcis G.Forst.,

Họ: Anacardiaceae (họ Đào lộn hột).

2. Mô tả

cỏ tranh

 

1. Tổng quan

Tên khác: Bạch mao căn

Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) P.Beauv.,

Họ: Poaceae (họ Lúa).

2. Mô tả

Cây cỏ tranh là một loại cỏ sống dai, thân rễ khoẻ chắc, thân cao 30-90 cm.

Subscribe to