1. Tổng quan
Tên khoa học: Clitoria ternatea L.
Họ: Fabaceae (họ Đậu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khoa học: Clitoria ternatea L.
Họ: Fabaceae (họ Đậu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Dấp cá, Lá dấp, Ngư tinh thảo, Tập thái, Rau vẹn, Phiăc hoảy (Tày), Cù mua mín (Dao)
Tên khoa học: Houttuynia cordata Thunb.
Họ: Saururaceae (họ Lá giấp).
1. Tổng quan
Tên khác: Chi tử
Tên khoa học: Gardenia jasminoides J. Ellis,
Họ: Rubiaceae (họ Cà phê).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Bụp
Tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis L.
Họ: Malvaceae (Bông).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: cây từ bi, lức, lức ấn, Cây Đại bi, đại ngải, hoa mai não, băng phiến ngải, co mát (Thái), phặc phà (Tày), Ngai camphos plant (Anh), camphrée (Pháp)
Tên khoa học: Pluchea indica Less.,
1. Tổng quan
Tên khác: Cốt khí củ, Củ điền thất, Hoạt huyết đan, Tử kim long, Nam Hoàng cầm
Tên khoa học: Reynoutria japonica Houtt. Synonym: Polygonum cuspidatum Siebold & Zucc.
1. Tổng quan
Tên khác: Cây giằng xay, Quýnh ma, Kim hoa thảo, Ma bản thảo, Ma mãnh thảo, Nhĩ hương thảo, Co tó ép (Thái), Phao tôn (Tày).
Tên khoa học: Abutilon indicum (L). Sweet.,
1. Tổng quan
Tên khác: Sấu tàu.
Tên khoa học: Spondias dulcis G.Forst.,
Họ: Anacardiaceae (họ Đào lộn hột).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Ngưu tất nam.
Tên khoa học: Achyranthes aspera L.,
Họ: Amaranthaceace (họ Rau dền)
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Bạch mao căn
Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) P.Beauv.,
Họ: Poaceae (họ Lúa).
2. Mô tả
Cây cỏ tranh là một loại cỏ sống dai, thân rễ khoẻ chắc, thân cao 30-90 cm.