1. Tổng quan
Tên khác: Tử tô.
Tên khoa học: Perilla frutescens (L.) Britton
Họ: Lamiaceae (họ Hoa môi).
2. Mô tả
Cây thảo, thân vuông có lông.
1. Tổng quan
Tên khác: Tử tô.
Tên khoa học: Perilla frutescens (L.) Britton
Họ: Lamiaceae (họ Hoa môi).
2. Mô tả
Cây thảo, thân vuông có lông.
1. Tổng quan
Tên khác: Bạch bồ, Nê xương bồ (nê = bùn).
Tên khoa học: Acorus calamus L.,
Họ: Acoraceae (họ Xương bồ).
1. Tổng quan
Tên khác: Bọ mắm, Bơ nước tương, Đại kích biển.
Tên khoa học: Pouzolzia zeylanica (L.) Benn.
Họ: Urticaceae (họ Gai).
2. Mô tả
Loại cỏ có cành mềm, thân có lông.
1. Tổng quan
Tên khác: Dây tóc tiên.
Tên khoa học: Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.
Họ: Asparagaceae (họ Thiên môn).
1. Tổng quan
Tên khác: Sơn thục.
Tên khoa học: Homalomena occulta (Lour.) Schott.
Họ: Araceae (họ Ráy).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Đu đủ tía
Tên khoa học: Ricinus communis L.
Họ: Euphorbiaceae (họ Thầu dầu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: taami, asaa, ledidi, miracle fruit hay miracle berry.
Tên khoa học: Synsepalum dulcificum (Schumach. & Thonn.) Daniell
Họ: Sapotaceae (họ Hồng xiêm).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Táo chua.
Tên khoa học: Ziziphus mauritiana Lam.
Họ: Rhamnaceae (họ Táo).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Tam thất gừng, Khương tam thất.
Tên khoa học: Curcuma clovisii Škorničk. Synonym: Stahlianthus thorelii Gagnep.
Họ: Zingiberaceae (họ Gừng).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Dây giun, cây Quả giun, Quả nấc.
Tên khoa học: Combretum indicum (L.) DeFilipps. Synonym: Quisqualis indica L.
Họ: Combretaceae (họ Bàng).