Nhảy đến nội dung

sâm bố chính

 

1. Tổng quan

Tên khác: Sâm thổ hào, Sâm báo, Nhân sâm Phú Yên, Sâm tiến vua.

Tên khoa học: Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.

Họ: Malvaceae (họ Bông).

2. Mô tả

Cây thảo, sống lâu năm, cao 0,5-1 m hay hơn. Thân có lông.

riềng

 

1. Tổng quan

Tên khác: Lương khương, Cao lương khương, Tiểu lương khương.

Tên khoa học: Alpinia officinarum Hance.

Họ: Zingiberaceae (họ Gừng).

2. Mô tả

râu mèo

 

1. Tổng quan

Tên khác: Bông bạc.

Tên khoa học: Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. 

Họ: Lamiaceae (họ Hoa môi).

2. Mô tả

rau má

 

1. Tổng quan

Tên khác: Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo.

Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urb.

Họ: Apiaceae (họ Hoa tán).

2. Mô tả

quế

 

1. Tổng quan

Tên khác: Quế đơn

Tên khoa học: Cinnamomum cassia (L.) J.Presl

Ngoài ra còn dùng loài: Cinnamomum loureiroi Nees: Quế thanh; Cinnamomum verum J.Presl: quế quan.

Nhàu

 

1. Tổng quan

Tên khác: Nhàu núi, Cây ngao, Cây mặt quỷ

Tên khoa học: Morinda citrifolia L.

Họ: Rubiaceae (họ Cà phê)

2. Mô tả

Lô hội

 

1. Tổng quan

Tên khác: Nha đam, Tượng đảm, Hổ thiệt.

Tên khoa học: Aloё spp. (Hai loài được sử dụng nhiều: Aloё vera (L.) Burm.f. và Aloё ferox Mill.).

Subscribe to