
1. Tổng quan
Tên khác: Củ chi, Mác chèn (Tày), Co bên kho (Thái), Phiên mộc miết.
Tên khoa học: Strychnos nux-vomica L.
Họ: Loganiaceae (họ Mã tiền ).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Củ chi, Mác chèn (Tày), Co bên kho (Thái), Phiên mộc miết.
Tên khoa học: Strychnos nux-vomica L.
Họ: Loganiaceae (họ Mã tiền ).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Cát căn.
Tên khoa học: Pueraria montana var. thomsonii (Benth.) M.R.Almeida. Synonym: Pueraria thomsonii Benth.
Họ: Fabaceae (họ Đậu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Cát căn.
Tên khoa học: Pueraria montana var. thomsonii (Benth.) M.R.Almeida. Synonym: Pueraria thomsonii Benth.
Họ: Fabaceae (họ Đậu).
2. Mô tả
The Botanical garden is a website built with the aim of providing information on herbs commonly used in Vietnam such as: Morphological and anatomical features, medicinal powder, ecology and distribution, phytochemicals, effects and usage to help learners easily recognize, learn and use medicinal plants in the most effective way.
1. Tổng quan
Tên khác: Sâm cau, tỏi lào, hành lào.
Tên khoa học: Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb.
Họ: Iridaceae (họ Lay dơn).
1. Tổng quan
Tên khác: Cỏ sả, lá sả, hương mao, sả chanh.
Tên khoa học: Cymbopogon citratus (DC.) Stapf
Họ: Poaceae (họ Lúa )
2. Mô tả
Sả là loài cỏ sống lâu năm mọc thành bụi, rễ chùm, cao từ 0,8-1,5 m hay hơn.
Thân rễ trắng hay hơi tím, có đốt ngắn được bao bọc kín bởi các bẹ lá, tạo thành các tép sả.
1. Tổng quan
Tên khác: Cà gai dây, Cà quýnh, Cà quạnh, Gai cườm.
Tên khoa học: Solanum procumbens Lour.
Họ: Solanaceae (Cà).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Bo bo, hạt cườm, cườm gạo, dĩ mễ, dĩ nhân.
Tên khoa học: Coix lacryma-jobi L.
Họ: Poaceae (họ Lúa).
2. Mô tả
Cây thảo, mọc thành bụi, cao tới 2 m. Thân ít phân cành, nhẵn, có vạch dọc, lõi xốp.
1. Tổng quan
Tên khác: Công cộng, Nguyễn cộng, Lam khái liên, Khổ đảm thảo, Hùng bút, Lãm hạch liên.
Tên khoa học: Andrographis paniculata (Burm.f.) Wall. ex Nees
Họ: Acanthaceae (họ Ô rô).