1. Tổng quan
Tên khác: Lá vông, Hải đồng, Thích đồng.
Tên khoa học: Erythrina variegata L.
Họ: Fabaceae (họ Đậu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Lá vông, Hải đồng, Thích đồng.
Tên khoa học: Erythrina variegata L.
Họ: Fabaceae (họ Đậu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Vối
Tên khoa học: Syzygium nervosum A.Cunn. ex DC. Synonym: Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & L.M.Perry
Họ: Myrtaceae (họ Sim).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Sống đời, Thuốc bỏng, Dã bất tử, Diệp sinh căn.
Tên khoa học: Kalanchoe pinnata (Lam.) Pers. Synonym: Bryophyllum pinnatum (Lam.) Oken.
Họ: Crassulaceae (họ Thuốc bỏng).
2. Mô tả
Cây thân thảo, cao chừng 0,4 - 1 m.
1. Tổng quan
Tên khác: Trước đào, Giáp trúc đào, Đào lê.
Tên khoa học: Nerium oleander L.
Họ: Apocynaceae (họ Trúc đào).
2. Mô tả
Trúc đào là một cây nhỡ, có thể cao tới 4-5 m. Cành non có 3 cạnh mặt màu xanh, già màu nâu, có mủ trắng.
1. Tổng quan
Tên khác: Hoàng cung trinh nữ, Náng lá rộng, Tỏi lơi lá rộng
Tên khoa học: Crinum latifolium L.
Họ: Amaryllidaceae (họ Thủy tiên).
1. Tổng quan
Tên khác: Trầu, Trầu cay.
Tên khoa học: Piper betle L.
Họ: Piperaceae (họ Hồ tiêu).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Chè đồng, Chè cay, Tràm gió.
Tên khoa học: Melaleuca cajuputi Powell. Synonym: Melaleuca leucadendra var. minor (Sm.) Duthie.
Họ: Myrtaceae (họ Sim).
2. Mô tả
1. Tổng quan
Tên khác: Tử tô.
Tên khoa học: Perilla frutescens (L.) Britton
Họ: Lamiaceae (họ Hoa môi).
2. Mô tả
Cây thảo, thân vuông có lông.
1. Tổng quan
Tên khác: Bạch bồ, Nê xương bồ (nê = bùn).
Tên khoa học: Acorus calamus L.,
Họ: Acoraceae (họ Xương bồ).
1. Tổng quan
Tên khác: Bọ mắm, Bơ nước tương, Đại kích biển.
Tên khoa học: Pouzolzia zeylanica (L.) Benn.
Họ: Urticaceae (họ Gai).
2. Mô tả
Loại cỏ có cành mềm, thân có lông.