Nhận thức dược liệu Dược liệu tên Việt Nam A Actiso B Ba dót Ba gạc bốn lá Ba kích Bạc hà Bách bộ Bạch chỉ Bạch đàn chanh Bạch giới tử Bạch hoa xà thiệt thảo Bình vôi Bưởi Bụp giấm C Cà độc dược Cà gai leo Cam thảo nam Cẩu tích Chanh ta Chìa vôi Chùm ngây Chùm ruột Chuối hột Cô ca Cỏ mực Cỏ sữa lá lớn Cỏ sữa lá nhỏ Cỏ tranh Cỏ xước Cóc (cây) Cối xay Cốt khí Cúc tần D Dâm bụt Dành dành Dâu tằm Diếp cá Diệp hạ châu Diệp hạ châu đắng Dứa Dừa cạn Dứa mỹ Đ Đại (sứ) Đậu biếc Địa liền Đơn lá đỏ Đơn răng cưa G Gai Giao Gừng H Hoa nhài Hoàn ngọc hoa đỏ Hoè Húng chanh Hương nhu tía Hương nhu trắng Huyết dụ I Ích mẫu K Khế Kiến cò Kim ngân Kim vàng L Lá dứa Lá hen Lá lốt Lạc tiên Lan tỏi Lẻ bạn Lô hội Long não Lức Lược vàng Lưỡi hổ Lựu M Mã đề Mạch môn Mảnh cộng Mật gấu Mía Mía dò Mơ tam thể Móc mật Mù u Muồng trâu N Náng hoa trắng Nga truật Ngà voi Ngãi cứu Nghệ Ngũ gia bì chân chim Ngũ gia bì gai Ngũ trảo Nhàu Q Quế R Rau má Râu mèo Riềng S Sâm bố chính Sen Si rô Sử quân tử T Tam thất nam Táo ta Thần kỳ Thầu dầu Thiên môn đông Thiên niên kiện Thuốc giòi Thuỷ xương bồ Tía tô Trắc bá Tràm Trầu không Trinh nữ hoàng cung Trúc đào Trường sinh V Vối Vông nem Vông vang X Xạ can Xạ đen hoà bình Xuyên tâm liên Y Ý dĩ